🔍
Search:
MẤT MẶT
🌟
MẤT MẶT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
얼굴을 들지 못할 만큼 수줍거나 창피한 느낌이 있다.
1
MẤT MẶT:
Có cảm giác e thẹn hay xấu hổ đến mức không ngẩng mặt lên được.
-
Tính từ
-
1
얼굴을 들지 못할 만큼 수줍거나 창피하다.
1
MẤT MẶT:
E thẹn hay xấu hổ đến mức không ngẩng mặt lên được.
-
Danh từ
-
1
얼굴을 들지 못할 만큼 수줍거나 창피함.
1
SỰ MẤT MẶT:
Sự xấu hổ hay mắc cỡ đến mức không ngẩng mặt lên được.
-
-
1
좋지 않은 일로 사람들에게 자신의 얼굴이 알려지게 되다.
1
(BÁN MẶT ĐI), XẤU MẶT, MẤT MẶT:
Gương mặt của mình được mọi người biết đến do một việc không tốt.
-
-
1
몹시 무안을 당하거나 기가 죽다.
1
BỊ MẤT MẶT, CHẲNG CÒN MẶT MŨI NÀO:
Quá hổ thẹn hay mất hết chí khí.
-
☆
Danh từ
-
1
말이나 행동을 잘못하여 체면이나 명예가 손상됨.
1
SỰ XẤU HỔ, SỰ NHỤC NHÃ, SỰ MẤT MẶT:
Việc tổn hại danh dự hay thể diện do nói hay làm một hành động không đúng.
-
Động từ
-
1
부끄러운 일을 당하게 하다.
1
LÀM MẤT MẶT, LÀM HỔ DANH:
Khiến cho gặp phải việc xấu hổ.
-
2
몹시 고생스러운 일을 겪게 하다.
2
ĐÀY ĐỌA, LÀM KHÓ DỄ:
Khiến cho phải trải qua việc rất khổ sở.
-
-
1
상대방을 무안하게 하거나 기를 죽이다.
1
LÀM CHO MẤT MẶT, LÀM CHO KHÔNG CÒN MẶT MŨI NÀO:
Làm cho người khác hổ thẹn hay mất hết chí khí.
-
Động từ
-
1
말이나 행동을 잘못하여 체면이나 명예가 손상되게 하다.
1
LÀM CHO MẤT MẶT, LÀM CHO XẤU HỔ, LÀM CHO NHỤC NHÃ:
Ăn nói hay hành động sai nên làm cho thể diện hay danh dự bị tổn hại.
-
Động từ
-
1
말이나 행동을 잘못하여 체면이나 명예가 손상되다.
1
BỊ MẤT THỂ DIỆN, BỊ MẤT MẶT, BỊ XẤU HỔ, BỊ NHỤC NHÃ:
Ăn nói hay hành động sai nên thể diện hay danh dự bị tổn hại.
🌟
MẤT MẶT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
옷감 등이 단단한 실로 고르고 촘촘하게 짜여 조금 두껍다.
1.
DÀY DẶN:
Vải áo... được chọn đan dày san sát bằng sợi cứng chắc và hơi nặng.
-
2.
옷에 솜을 많이 넣어 조금 두껍다.
2.
BÔNG DÀY:
Cho nhiều bông trong áo nên hơi nặng.
-
3.
국물이 적어 묽지 않다.
3.
SỀN SỆT:
Nước canh ít nên không loãng.
-
4.
재산이나 살림살이 등이 실속 있고 넉넉하다.
4.
DƯ DẬT:
Tài sản hay đồ dùng gia đình dồi dào và có giá trị thực tế.
-
5.
비판이나 망신, 꾸중 등의 정도가 심하다.
5.
NẶNG NỀ:
Mức độ của những vấn đề như phê phán, mất mặt, mắng mỏ nghiêm trọng.
-
6.
맡은 바 책임이나 역할 등이 제대로 되어 충분하다.
6.
TRỌN VẸN:
Những điều như vai trò hay trách nhiệm được giao đúng mức và đầy đủ.
-
☆
Phó từ
-
1.
옷감 등이 단단한 실로 고르고 촘촘하게 짜여 조금 두껍게.
1.
MỘT CÁCH DÀY DẶN:
Những cái như vải áo được chọn đan một cách san sát bằng sợi cứng chắc và hơi nặng.
-
2.
옷에 솜을 많이 넣어 조금 두껍게.
2.
MỘT CÁCH PHỒNG DÀY:
Cho nhiều bông vào áo nên hơi nặng.
-
3.
국물이 적어 묽지 않게.
3.
MỘT CÁCH SỀN SỆT:
Nước canh ít nên không loãng.
-
4.
재산이나 살림살이 등이 실속 있고 넉넉하게.
4.
MỘT CÁCH DƯ DẬT, MỘT CÁCH DƯ GIẢ:
Tài sản hay đồ dùng sinh hoạt dồi dào và có giá trị thực tế.
-
5.
비판이나 망신, 꾸중 등의 정도가 심하게.
5.
MỘT CÁCH NẶNG NỀ:
Mức độ của những điều như phê phán, mất mặt, mắng mỏ rất nghiêm trọng.
-
6.
맡은 바 책임이나 역할 등이 제대로 되어 충분하게.
6.
MỘT CÁCH TRỌN VẸN:
Những điều như vai trò, trách nhiệm được giao trở nên đúng mức và đầy đủ.
-
Động từ
-
1.
뜻밖의 사고나 망신스러운 일을 당하다.
1.
GẶP BIẾN, GẶP TAI HỌA, BỊ SỈ NHỤC:
Gặp phải sự cố bất ngờ hay chuyện mất mặt.